Có 2 kết quả:
人参 nhân sâm • 人參 nhân sâm
Từ điển phổ thông
nhân sâm
Từ điển trích dẫn
1. Tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ. § “Nhân sâm” 人參 hình trạng giống người nên có tên như thế. § Còn viết là: “nhân sâm” 人蔘, “ngọc tinh” 玉精.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây quý, rất bổ, rễ dùng làm vị thuốc bổ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0